1. Bài giảng: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Hàm số mũ - Hàm số logarit
| Hàm số mũ | Hàm số logarit | |
| Định nghĩa |
Hàm số y=ax,(a>0,a=1) được gọi là hàm số mũ cơ số a. |
Hàm số y=logax,(a>0,a=1) được gọi là hàm số lôgarit cơ số a. |
| Tập xác định |
D=R |
D=(0;+∞) |
| Tập giá trị |
T=(0;+∞) |
T=R |
| Tính đơn điệu |
Khi a>1: Hàm số y=ax đồng biến trên R; x→−∞limax=0;x→+∞limax=+∞ |
Khi 0<a<1: Hàm số y=ax nghịch biến trên R; x→−∞limax=+∞;x→+∞limax=0 |
|
Đồ thị :
|
Đồ thị:
|
|
| Đồ thị | ![]() |
|
2. Ví dụ minh hoạ: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Ví dụ 1:
Tập xác định của hàm số y=log22−xx+3 là:
Lời giải:
Hàm số log22−xx+3 có nghĩa khi 2−xx+3>0⇔−3<x<2 .
Ví dụ 2:
Tìm tập xác định D của hàm sốy=log3x2−3x+210−x .
Lời giải:
Hàm số xác định ⇔x2−3x+210−x>0⇔x<1 hoặc 2<x<10 Tập xác định D=(−∞;1)∪(2;10)
3. Luyện tập củng cố: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Học đi đôi với hành, luyện tập hàng ngày để trở nên thông thái
Luyện tập ngay
