1. Bài giảng: Phép tính lôgarit
Phép tính logarit
1. KHÁI NIỆM LOGARIT
Cho hai số thực dương a,b với a=1 . Số thực α để aα=b được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu là logab , nghĩa làα=logab⇔aα=b.
- Không có logarit của số 0 và số âm vì aα>0, ∀α .
- logab xác định ⇔⎩⎪⎨⎪⎧a>0a=1b>0
- Theo định nghĩa của logarit, ta có:
- loga1=0;.
- logaa=1
- logaab=b.
- alogab=b.
2. TÍNH LOGARIT BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
a) Lôgarit cơ số 10 được gọi là lôgat thập phân. Ta viết logN hoặc lgN thay cho log10N.
b) Lôgarit cơ số e còn được gọi là lôgarit tự nhhiên. Ta viết lnN thay cho logeN.
3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP TÍNH LOGARIT
Với 0<a=1; M,N>0; α∈R, khi đó:
- loga(M.N)=logaM+logaN
- loga(NM)=logaM−logaN
- logaMα=α.logaM
Đặc biệt, với a,M,N dương, a=1, ta có:
- logaN1=−logaN;
- logan√M=n1logaM với n∈N*.
4. CÔNG THỨC ĐỔI CƠ SỐ
- Cho các số dương a,b,N với a=1,b=1, ta có logaN=logbalogbN
- Đăc biệt, ta có: logaN=logNa1(N=1); ⋅loga−N=α1logaN(α=0)
2. Ví dụ minh hoạ: Phép tính lôgarit
Ví dụ 1:
Cho log35=a, log36=b, log322=c . Tính P=log3(1190)=ma+nb+pc . Tính m+n+p
Lời giải:
Đáp án: 2
Ta có log36=b⇔log32+1=b⇔log32=b−1 , log322=c⇔log32+log311=c ⇔log311=c−log32=c−b+1 . Khi đó P=log3(1190)=log390−log311=2+log32+log35−log311=2b+a−c .
Ví dụ 2:
Cho log95=a;log47=b;log23=c .Biết log24175=pc+qmb+nac .Tính A=m+2n+3p+4q .
Lời giải:
Ta có log24175=log247.52=log247+2log2452=log7241+log5242=
log73+log7231+log53+log5232=log371+log2731+log351+log2532=
log27.log321+log2731+log351+log23.log3532=2b.c11+2b31+2a1+c.2a32=
2bc+2b31+2acc+2ac32=c+32b+c+34ac=c+32b+4ac .
A=m+2n+3p+4q=2+8+3+12=25
3. Luyện tập củng cố: Phép tính lôgarit
Học đi đôi với hành, luyện tập hàng ngày để trở nên thông thái
Luyện tập ngay