1. Bài giảng: Hàm số y = ax^2 (a khác 0)
Hàm số y=ax2 (a khác 0)
Hàm số y=ax2(a=0)
Hàm số xác định với mọi giá trị x thuộc R.
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
+ Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0.
+ Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.
2. Ví dụ minh hoạ: Hàm số y = ax^2 (a khác 0)
Ví dụ 1:
Hàm số nào sau đây có dạng y=ax2(a=0)?
Lời giải:
Hàm số y=−x2 là hàm số có dạng y=ax2(a=0)
Hàm số y=0x2 không là hàm số có dạng y=ax2(a=0) vì a=0
Hàm số y=x22 không là hàm số có dạng y=ax2(a=0) vì x2 ở dưới mẫu
Hàm số y=√x2 không là hàm số có dạng y=ax2(a=0) vì x2 ở trong căn
Ví dụ 2:
Trong các hàm số nào sau, đâu KHÔNG PHẢI là hàm số bậc hai?
Lời giải:
Hàm số y=3√3x2 có dạng y=ax2(a=0) nên hàm số này là hàm số bậc hai.
Hàm số y=−21x2 có dạng y=ax2(a=0) nên hàm số này là hàm số bậc hai.
Hàm số y=5x2 có dạng y=ax2(a=0) nên hàm số này là hàm số bậc hai.
Hàm số y=x2√7 không có dạng y=ax2(a=0) nên hàm số này không là hàm số bậc hai.
3. Luyện tập củng cố: Hàm số y = ax^2 (a khác 0)
Học đi đôi với hành, luyện tập hàng ngày để trở nên thông thái
Luyện tập ngay