1. Bài giảng: Tính biểu thức số và biểu thức chứa chữ
TÍNH BIỂU THỨC SỐ VÀ BIỂU THỨC CHỨA CHỮ
1. BIỂU THỨC CHỨA 1 CHỮ
10 + a là biểu thức chứa một chữ
Nếu a = 0 thì 10 + a = 10 + 0 = 10, khi đó 10 là giá trị của biểu thức 10 + a
Nếu a = 1 thì 10 + a = 10 + 1 = 11, khi đó 11 là giá trị của biểu thức 10 + a
Mỗi lần thay chữ a bằng một số ta được giá trị của biểu thức 10 + a.
2. Biểu thức chứa 2 chữ
a + b là biểu thức chứa hai chữ
Nếu a = 1 và b = 2 thì a + b = 1 + 2 = 3, khi đó 3 là giá trị của biểu thức a + b
Nếu a = 9 và b = 0 thì a + b = 9 + 0 = 9, khi đó 9 là giá trị của biểu thức a + b
Mỗi lần thay chữ a và b bằng một số ta được giá trị của biểu thức a + b.
3. Biểu thức chứa 3 chữ
a + b + c là biểu thức chứa ba chữ
Nếu a = 1, b = 2 và c = 3 thì a + b + c = 1 + 2 + 3 = 6, khi đó 6 là giá trị của biểu thức a + b + c
Nếu a = 10, b = 0 và c = 9 thì a + b + c = 10 + 0 + 9 = 19, khi đó 19 là giá trị của biểu thức a + b + c
Mỗi lần thay chữ a, b và c bằng một số ta được giá trị của biểu thức a + b + c.
2. Ví dụ minh hoạ: Tính biểu thức số và biểu thức chứa chữ
Ví dụ 1:
Tính giá trị biểu thức 8×427×3+6×573×4
Lời giải:
8×427×3+6×573×4
=24×427+24×573
=24×(427+573)
=24×1 000
=24 000
Ví dụ 2:
Tính giá trị biểu thức (158×129−158×39):180
Lời giải:
(158×129−158×39):180
=158×(129−39):180
=158×90:180
=79×2×90:180
=79×180:180
=79×(180:180)
=79×1
=79
3. Luyện tập củng cố: Tính biểu thức số và biểu thức chứa chữ
Học đi đôi với hành, luyện tập hàng ngày để trở nên thông thái
Luyện tập ngay