Website Logo

1. Bài giảng: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

1. Cộng hai phân thức cùng mẫu

- Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức:

MA+MB=MA+B 

- Kết quả phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức đó. Ta thường viết tổng dưới dạng rút gọn.

Ví dụ: Thực hiện phép tính:

a) 7x2y3x+1+7x2y2x+2 

b) 2xyxy+y2x1x2   

Giải

a) 7x2y3x+1+7x2y2x+2=7x2y5x+3. 

b) 2xyxy+y2x1x2=2xyxy+2xyx21=2xyxy+x21.  

2. Cộng hai phân thức không cùng mẫu:

- Muốn cộng hai phân thức không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức cùng mẫu tìm được.

Ví dụ: Thực hiện phép tính:5x+5y3x+10x10yx;  

Giải

5x+5y3x+10x10yx 

=5(x+y)3x+10(xy)x 

=10(x+y)6x(xy)+10(xy)x(x+y) 

=10(xy)(x+y)5x27xy 

3. Trừ hai phân thức

- Muốn trừ hai phân thức cùng mẫu ta trừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức.

- Muốn trừ hai phân thức không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu thức rồi trừ hai phân thức cùng mẫu nhận được.

Ví dụ: Thực hiện phép tính:

a) x24+x2x24x; 

b) y(xy)1x(xy)1;  

Giải

a) x24+x2x24x=x2x24x+4=x2(x2)2=x2.   

b) y(xy)1x(xy)1=xy(xy)xxy(xy)y=xy(xy)xy=xy1.  

4. Cộng, trừ nhiều phân thức

- Ta có thể đổi chỗ các số hạng (kèm theo dấu); nhóm (kết hợp) các số hạng một cách tùy ý.

Ví dụ: Thực hiện phép tính:

x2+x252x+13x2+2x+13x+25; 

Giải

x2+x252x+13x2+2x+13x+25 

=(x2x2)+(x25x+25)+(2x+13+2x+13) 

=x25x+25=(x2)(x+2)5(x+2)(x2)(x+2)5(x2)=(x2)(x+2)20 

5. Quy tắc dấu ngoặc

- Nếu trước dấu ngoặc có dấu "+ " thì khi bỏ dấu ngoặc ta giữ nguyên các số hạng.

- Nếu trước dấu ngoặc có dấu " " thì khi bỏ dấu ngoặc ta đổi dấu các số hạng.

Ví dụ: Thực hiện phép tính: x242x(x+52+x+13x)+[x+52(x244+x+1x3)] 

Giải

x242x(x+52+x+13x)+[x+52(x244+x+1x3)] 

=x242xx+52x+13x+x+52x244x+1x3 

=(x242xx244)+(x+52+x+52)+(x+13xx+1x3) 

=x242xx244=(x2)(x+2)2(x2)=x+22.

2. Ví dụ minh hoạ: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

Ví dụ 1:

Thực hiện phép tính sau: x2+1x3+x2+1x 

Câu trả lời
  • x 

  • 2x 

  • 2x 

  • x 

Lời giải:

Ta có: x2+1x3+x2+1x=x2+1x3+x=x2+1x(x2+1)=x 

Ví dụ 2:

Tính x+1x+x11 

Câu trả lời
  • x+11 

  • x11 

  • x+1x1 

  • x21x 

Lời giải:

Ta có: x+1x+x11=x+1x+(x+1)1=x+1xx+11=x+1x1 

3. Luyện tập củng cố: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

Học đi đôi với hành, luyện tập hàng ngày để trở nên thông thái

Luyện tập ngay

4. Các đơn vị kiến thức cùng chuyên đề