1. Ví dụ minh hoạ: Lượng từ, quan hệ từ, chỉ từ

Ví dụ 1:

Chọn một từ/ cụm từ KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.

Câu trả lời
  • Các
  • Mỗi
  • Mọi

Lời giải:

Và: Quan hệ từ

Các, Mỗi, Mọi: Số từ

Ví dụ 2:

Chọn một từ/ cụm từ KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.

Câu trả lời
  • Ấy
  • Kia
  • Nhưng
  • Này

Lời giải:

Nhưng: Quan hệ từ

Ấy, Kia, Này: Chỉ từ

2. Luyện tập củng cố: Lượng từ, quan hệ từ, chỉ từ

Học đi đôi với hành, luyện tập hàng ngày để trở nên thông thái

Luyện tập ngay

3. Các đơn vị kiến thức cùng chuyên đề