1. Bài giảng: Phép cộng, phép trừ

PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ

Phép cộng, trừ các số tự nhiên

Cộng, trừ các số có nhiều chữ số ta cộng, trừ giống như cộng, trừ các số có 2, 3 chữ số:

Bước 1: Đặt tính sao cho các số trên cùng một hàng thẳng cột với nhau

Bước 2: Đặt dấu cộng ở giữa hai số hạng và kẻ gạch ngang thay cho dấu bằng

Bước 3: Cộng các số từ trái sang phải (từ hàng bé nhất đến hàng lớn nhất)

Ví dụ:

2. Ví dụ minh hoạ: Phép cộng, phép trừ

Ví dụ 1:

Không thực hiện phép tính, chọn số thích hợp điền vào ô trống trong phép tính sau?

1 234+9 875=+1 234 

Câu trả lời
  • 9 876 

  • 9 875 

  • 9 758 

  • 9 578 

Lời giải:

Ta có: 1 234+9 875=9 875+1 234  

Ví dụ 2:

Kết quả của phép cộng 1 524+37+76 là:

Câu trả lời
  • 1 627 

  • 1 637 

  • 1 647 

  • 1 607 

Lời giải:

Ta có: 1 524+37+76=1 524+76+37=1 600+37=1 637  

3. Luyện tập củng cố: Phép cộng, phép trừ

Học đi đôi với hành, luyện tập hàng ngày để trở nên thông thái

Luyện tập ngay

4. Các đơn vị kiến thức cùng chuyên đề