1. Bài giảng: Đơn vị đo độ dài
Đơn vị đo độ dài
- Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau:
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
Đơn vị bé bằng 101 lần đơn vị lớn.
- Bảng đơn vị đo độ dài:
km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
1km =10hm |
1 hm =10 dam =101 km |
1 dam =10 m =101 hm |
1 m =10 dm =101 dam |
1 dm =10 cm =101 m |
1 cm =10 mm =101 dm |
1mm =101 cm |
Ví dụ: 215dm=2 150cm
2m=1 0002 km
116dm=110dm+6dm=11m6dm
2. Ví dụ minh hoạ: Đơn vị đo độ dài
Ví dụ 1:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3m=…dm=…cm
Lời giải:
Vì 1m=10dm=100cm nên 3m=30dm=300cm
Ví dụ 2:
Trong giờ toán, bạn Hiếu đã đổi đơn vị 8 700 cm = 87 m là đúng hay sai?
Lời giải:
Bạn Hiếu đúng vì 100 cm = 1 m nên 8 700 cm = 87 m
3. Luyện tập củng cố: Đơn vị đo độ dài
Học đi đôi với hành, luyện tập hàng ngày để trở nên thông thái
Luyện tập ngay