Hệ thống kiến thức trong tâm về Đơn vị đo độ dài theo CTGDPT 2018
Bài giảng:
Đơn vị đo độ dài
- Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau:
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
Đơn vị bé bằng 101 lần đơn vị lớn.
- Bảng đơn vị đo độ dài:
km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
1km =10hm |
1 hm =10 dam =101 km |
1 dam =10 m =101 hm |
1 m =10 dm =101 dam |
1 dm =10 cm =101 m |
1 cm =10 mm =101 dm |
1mm =101 cm |
Ví dụ: 215dm=2 150cm
2m=1 0002 km
116dm=110dm+6dm=11m6dm
Ví dụ 1:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
15km300m=…m.
Số điền vào chỗ ba chấm là:
Lời giải:
Vì 1km=1 000m , 15km=15 000m nên 15km300m=15 300m
Ví dụ 2:
Cách đổi đơn vị sau là đúng hay sai?
27m9cm = 2790cm
Lời giải:
Ta có 27m9cm = 2709cm nên 27m9cm < 2790cm
Học đi đôi với hành, luyện tập hàng ngày để trở nên thông thái
Luyện tập ngay