Hệ thống kiến thức trong tâm về Bảng đơn vị đo diện tích theo CTGDPT 2018
Bài giảng:
Bảng đơn vị đo diện tích
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau:
+ Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé,
+ Đơn vị bé bằng 1001 đơn vị lớn.
- Bảng đơn vị đo diện tích:
Lớn hơn mét vuông | Mét vuông | Bé hơn mét vuông | ||||
km2 | hm2(ha) | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
1km2 =100hm2 |
1hm2 =100dam2 =1001km2 |
1dam2 =100m2 =1001hm2 |
1m2 =100dm2 =1001dam2 |
1dm2 =100cm2 =1001m2 |
1cm2 =100mm2 =1001dm2 |
1mm2 =1001cm2 |
Ví dụ: 15km2=1 500 ha
4 200dm2=42m2
1 082m2=1 000m2+82m2=10dam282m2
Ví dụ 1:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
386,09 hm2 = ......dm2
Đáp án:
3 860 900
Lời giải:
386,09 hm2 = 3 860 900 dm2
Ví dụ 2:
Điền số thích hợp vào ô trống:
8dam212m2 = m2
Đáp án:
812
Lời giải:
1dam2 = 100m2 nên 8dam2 = 800m2
8dam212m2 = 800m2 + 12m2 = 812m2
Vậy 8dam212m2 = 812m2
Số thích hợp điền vào ô trống là 812.
Học đi đôi với hành, luyện tập hàng ngày để trở nên thông thái
Luyện tập ngay